Từ điển Thiều Chửu
劑 - tề
① Chất tề 質劑 một thứ văn tự, lớn gọi là chất, nhỏ gọi là tề, cũng như giấy hợp đồng bây giờ. ||② Một âm là tễ, do nhiều thứ gộp lại gọi là tễ. Như dược tễ 藥劑 tễ thuốc. Uống một chén thuốc cũng gọi là nhất tễ 一劑 một tễ. ||③ Số lượng nhiều ít đã chia ra rõ ràng gọi là phân tễ 分劑.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
劑 - tề
Dùng dao mà cắt cho bằng — Cắt bỏ. Dứt bỏ — Một âm là Tễ. Xem Tễ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
劑 - tễ
Điều hoà nhiều vị với nhau để ăn cho vừa miệng — Thứ thuốc hoàn, nhiều vị thuốc giã nhỏ trộn lẫn, viên lại thành viên. Ta cũng gọi là thuốc tễ.


方劑 - phương tễ || 殺菌劑 - sát khuẩn tế || 劑刀 - tề đao ||